Từ điển Thiều Chửu
杳 - yểu/liểu
① Mờ mịt, lặng bặt, như yểu nhiên 杳然 mờ mịt không có dấu vết gì, yểu vô tiêu tức 杳無消息 bặt không tin tức gì, v.v. ||② Thăm thẳm, mông mênh. Ta quen đọc là chữ liểu.

Từ điển Trần Văn Chánh
杳 - diểu/liểu/yểu
(văn) ① Vắng bặt: 音容已杳 Bặt tăm, bặt hẳn tăm hơi; ② Thăm thẳm, mông mênh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
杳 - liễu
Phải đọc Yểu. Xem Yểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
杳 - yểu
Tối tăm — Sâu xa..


杳眇 - yểu diểu || 杳冥 - yểu minh || 杳溟 - yểu minh || 杳杳 - yểu yểu ||